🔍
Search:
KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC
🌟
KHÔNG CỰA QUẬY…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
힘에 눌려 기를 펴지 못하다.
1
KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC, KHÔNG DÁM HÓ HÉ:
Bị đè nén bởi sức mạnh nên không thể hiện được khí thế.
-
Tính từ
-
1
움직이는 기색이 전혀 없다.
1
KHÔNG NHÚC NHÍCH ĐƯỢC, KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC:
Hoàn toàn không có dấu hiệu dịch chuyển.
-
2
현재의 상태를 벗어날 방법이 전혀 없다.
2
KHÔNG CÓ CÁCH NÀO KHÁC, KHÔNG LÀM GÌ ĐƯỢC,:
Hoàn toàn không có cách nào thoát ra khỏi tình trạng hiện tại.
-
☆
Phó từ
-
1
현재의 상태를 벗어날 방법이 전혀 없이.
1
KHÔNG CÓ CÁCH NÀO KHÁC, KHÔNG LÀM GÌ ĐƯỢC, KHÔNG NHÚC NHÍCH ĐƯỢC, KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC:
Hoàn toàn không có cách nào thoát ra khỏi tình trạng hiện tại.
🌟
KHÔNG CỰA QUẬY ĐƯỢC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
1.
(CHUỘT TRƯỚC MẶT MÈO), NHƯ CHUỘT SỢ MÈO, NHƯ GẶP ÔNG CỌP:
Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.
-
-
1.
무서운 사람 앞에서 꼼짝 못함을 뜻하는 말.
1.
CHUỘT GẶP PHẢI MÈO, NHƯ CHUỘT SỢ MÈO:
Cách nói ngụ ý không cựa quậy được trước người mình sợ.